Chủ Nhật, 11 tháng 5, 2014


Đặc tính:
Khả năng bảo vệ cao cho thiết bị có điện áp hoạt động 220 - 277Vac 
Dòng phóng xung danh định Ph-N 50kA 10/350µs, 135kA 8/20µs,Single Mode
+ Thiết bị cắt sét được bảo vệ trong hộp kim loại
Mô tả sản phẩm
Là thiết bị cắt sét bảo vệ đường nguồn điện được đặc trong tủ bảo vệ bằng kim loại, có 2 dòng sản phẩm loại 1 pha và 3 pha. Bảo vệ cấp 1, khả năng chịu được cường độ dòng sét: 50kA 10/350μs, 135kA 8/20μs giữa pha P-N và 100kA 10/350μs, 150kA 8/20μs giữa pha N-E.
Thiết bị được thiết kế theo dạng treo tường lắp đặt tại các bảng điện chính và các bảng phân nhánh, trong LP vị trí zone 0 và 1 theo tiêu chuẩn IEC 62340. thiết bị chống đột biến dòng do sét đánh hiệu quả phù hợp tiêu chẩn IEC 61643

Mã sản phẩm:
- Thiết bị cắt sét 1 pha: 1PPMSG135kA-NE (sử dụng cho nguồn 1 pha)
- Thiết bị cắt sét 3 pha: 3PPMSG135kA-NE (sử dụng cho nguồn 3 pha)




Thứ Tư, 7 tháng 5, 2014

2. KIM THU SÉT PHÓNG ĐIỆN SỚM STORMASTER
2.1 Giới thiệu
Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
2.2. Phân loại
-Stormaster-ESE-15 & Stormaster-ESE-15-GI
-Stormaster-ESE-30 & Stormaster-ESE-30-GI
-Stormaster-ESE-50 & Stormaster-ESE-50-GI
-Stormaster-ESE-60 & Stormaster-ESE-60-GI
(*) GI Model –  Sử dụng cho cột kẽm
2.3 Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Click vào đây download Catalogue gốc tiếng Anh
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).
 
-Những thống số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
2.4. Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
 2.5. Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER 
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP)
H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m)
2
4
5
6
10
15
20
45
60
Cấp 1 – Cấp cao nhất
Stormaster 15
13
25
32
32
33
34
35
35
35
Stormaster 30
19
28
48
48
49
50
50
50
50
Stormaster 50
28
55
68
69
69
70
70
70
70
Stormaster 60
32
64
79
79
79
80
80
80
80
Cấp 2 – Cấp bảo vệ cao
Stormaster 15
18
36
45
46
49
52
55
60
60
Stormaster 30
25
50
63
64
66
68
71
75
75
Stormaster 50
35
69
86
87
88
90
92
95
95
Stormaster 60
40
78
97
97
99
101
102
105
105
Cấp 3 – Cấp tiêu chuẩn
Stormaster 15
20
41
51
52
56
60
63
73
75
Stormaster 30
28
57
71
72
75
77
81
89
90
Stormaster 50
38
76
95
96
98
100
102
110
110
Stormaster 60
44
87
107
107
109
111
113
120
120

Thứ Ba, 6 tháng 5, 2014


1. KIM THU SÉT GUARDIAN
1.1. Giới thiệu:Kim thu sét Guardian CAT của LPI là thiết bị chủ động phóng điện sớm có kiểm soát (Công nghệ CONTROLLED ADVANCE TRIGERING). Chúng thu sét và dẫn xuống đất một cách an toàn nhờ hệ thống dây thoát sét và hệ thống tiếp đất chống sét có điện trở thấp. Kim thu sét GUARDIAN được thiết kế để tạo ra một luồng điện tích (không khí được ion hoá) vào đúng thời điểm những tia tiên đạo của sét tiếp cận khu vực cần bảo vệ do đó được thu dòng sét và tiêu tán năng lượng sét một cách có kiểm soát.
Kim thu sét Guarrdian chia làm 3 loại: CAT I-G; CAT II-G; CAT III-G(*)
1.2. Bảng bán kính bảo vệ của Guardian
Cấp 1 –
Cấp cao nhất
Cấp 2 –
Cáp bảo vệ cao
Cấp 3 –
Tiêu chuẩn

CAT I
CAT II
CAT III
CAT I
CAT II
CAT III
CAT I
CAT II
CAT III
10
38
44
54
52
60
72
69
80
88
20
46
54
66
63
73
89
74
99
109
30
52
62
75
73
84
118
77
113
120
50

75
92

102
124

128
134
80

75
92

115
124

128
134
100

75
92

115
124

128
134
120

75
92

115
124

128
134
150

75
92

115
124

128
134
1.3. Tại sao nên sử dụng kim Guardian
- Được thiết kế trên cở sở những nghiên cứu công nghệ mới nhất (Latest Technology) tuân theo tiêu chuẩn: NZS/AS 1768-1991.
- Đối với hầu hết các ứng dụng thì hệ thống chống sét Guardian gồm có một kim thu sét đơn CAT có khả năng bảo vệ diện tích rộng, dây cáp thoát sét chống nhiễu HVSC đối với những công trình nhạy cảm hoặc những công trình chuẩn mực và một hệ thống tiếp đất có kháng trở thấp.
- Hệ thống kim thu sét của LPI được lắp đặt phù hợp với các tiêu chuẩn về chống sét.
- Hệ thống kim Guardian của LPI dễ lắp đặt và không cần bảo trì.

- Hệ thống kim Guardian là một giải pháp rất kinh tế trong việc lắp đặt hệ thống chống sét nhưng độ an toàn lại cao.


Thứ Hai, 5 tháng 5, 2014


CÁP THOÁT SÉT HVSC (High Voltage Shielded Cable)
Cáp thoát sét HVSC là loại cáp đồng tâm có trở kháng thấp, đặc biệt có hiệu quả cao khi được sử dụng ở những công trình có mật độ người cao hoặc những nơi có các thiết bị điện tử nhạy cảm, có chất lỏng dễ bay hơi và một số ứng dụng khác. Sử dụng cáp thoát sét HVSC đem lại những lợi ích:
· Giảm thiểu rủi ro do sét đánh tạt ngang
· Linh hoạt trong việc bố trí đường đi của cáp thoát sét
· Một dây tiếp đất đơn lẻ
· Không cần liên kết với kết cấu
· Hầu hết năng lượng được giữ lại Dễ dàng nối dài
· Giảm hiện tượng cảm ứng đối với các thiết bị điện tử nhạy cảm bên cạnh
· Giảm 25-30 lần sự gia tăng điện áp khi dẫn sét xuống đất so với các dây dẫn khác như băng đồng hoặc cáp đồng bình thường.
Thông số kỹ thuật cáp thoát sét HVSC 

Thông số kỹ thuật
Cáp HVSC
Tiết diện chéo
Số lượng/ Đường kính mỗi sợi
Điện trở một chiều của dây dẫn
Điện trở một chiều của lớp bọc dây dẫn
Điện trở cách điện
Dòng ngắn mạch có thể chịu được/1s
50 mm2
34/1.38 mm
0.387 W/km
0.448 W/km
1890 MW –km
7.15 kA


 BỘ ĐẾM SÉT LSR1 (Lightning strike recorder)
LPI đã phát triển thiết bị đếm sét. Thiết bị này được thiết kế để dễ dàng treo vào cáp thoát sét và đếm số lấn sét đánh mà hệ thống Guardian chủ động thu được. LSR có độ nhạy dòng điện từ 1500A tới tối đa là 220kA, xung điện 8/20μs và hoạt động bằng cách đếm dòng điện nhờ vòng cảm ứng. Thiết bị đếm sét này hiển thị 6 số và được bảo vệ bằng lớp policacbonat đạt cấp độ IP67. Bản thân LSR hoạt động không cần sử dụng pin hay một loại nguồn điện bên ngoài nào khác.


Chủ Nhật, 4 tháng 5, 2014

 ĐẶC TÍNH & ỨNG DỤNG
· Làm từ nguyên liệu khoáng tự nhiên.
· Sản phẩm làm giảm và ổn định điện trở đất, dòng xung sét được giảm một cách nhanh chóng.
· Ưu điểm  kéo dài tuổi thọ, tăng hiệu suất làm việc của hệ thống tiếp địa .
· Được sản xuất phù hợp với hệ thống tiếp địa bằng đồng và áp dụng cho một số hệ thống tiếp địa tiêu chuẩn phù hợp khác.
· Được sử dụng liên kết hệ thống tiếp địa, giảm tối thiểu điện thế bước
· Sản phẩm được sử dụng ở những nơi có điện trở đất cao, trong một khu vực đất giới hạn.
· TerraFill® áp dụng linh hoạt làm giảm điện trở của các thiết bị tiếp đất, cho phép thiết kế hệ thống tiếp đất linh hoạt với nhiều loại chất liệu khác nhau
· Đóng gói đồng nhất chắc chắn dễ dàng vận chuyển 50bl (22.68kg)/ bao, được lắp đặt dễ dàng bởi một người
 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TerraFill® TF-50 PLUS (hóa chất làm giảm điện trở đất) cung cấp một phương pháp thực sự đơn giản làm giảm điện trở của hệ thống tiếp đất. Khi được sử dụng  kết hợp với vật tư tiếp địa bằng đồng điện trở đất giảm tới 63%.
TerraFill® TF-50 PLUS làm giảm, ổn định, bền vững điện trở đất, là hóa chất đáng tin cậy làm giảm điện trở đất, liên kết bền vững giữa thiết bị điện, hệ thống tiếp đất và đất.
BỀN VỮNG
· Sẽ không phân rã hay phân hủy với thời gian
· Không yêu cầu bảo dưỡng
· Duy trì ổn định điện trở của hệ thống tiếp địa lâu dài
 THÂN THIÊN VỚI MÔI TRƯỜNG
· Không ảnh hưởng tới tài nguyên đất hay nguồn nước· Đáp ứng tiêu chuẩn MOTOROLA R56
· Sử dụng TerraFill® cùng với điện cực tiếp đất Terradyne® Hệ thống tiếp địa ổn định không cần sửa chữa bảo dưỡng.

P/N
Miêu tả
TF-50
TerraFill® TF-50 PLUS Hóa chất làm giảm điện trở đất 50 LB, bao (22.68Kg/bao)

Lắp đặt theo phương pháp thẳng đứng (khoan giếng tiếp địa)

Ước lượng bao hóa chất TerraFill®
Cọc khoảng  1/2” tới 3/4”
Đường
kính lỗ 
Chiều sâu của lỗ
6’
(1.8m)
8’
 (2.4m)
10’
(3m)
12’
(3.6m)
17’
(5.2m)
20’
(6.1m)
3” (7.5cm)
1
1
1
2
2
2
4” (10.2cm)
1
2
2
2
3
3
5”(12.5cm)
2
2
3
4
5
5
6” (15.2cm)
2
3
4
4
7
8
7”(17.5cm)
3
4
5
6
9
10
8” (20.3cm)
4
6
7
8
11
13
9”(22.5cm)
5
7
8
10
14
16
10” (25.4cm)
6
8
9
12
17
20
Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và những quy tắc điện làm rãnh tiếp địa phù hợp với khu vực bạn lắp đặt.
Lắp đặt theo Phương Pháp nằm ngang rãnh tiếp địa
Ước lượng chiều dài của rãnh tiếp địa  được
bao phủ với mỗi bao hóa chất TerraFill®
Chiều rộng
của rãnh 
Độ bao phủ của hóa chất TerraFill®
1”(2.5cm)
2”(5.1cm)
3”(7.6cm)
4”(10.2 cm)
4”(10.2cm)
28’(8.5m)
14’(4.2m)
9’(2.7m)
7’(2.1m)
6”(15.2cm)
18’(5.4m)
9’(2.7m)
6’(1.8m)
4’(1.2m)
8”(20.3cm)
14’(4.2m)
7’(2.1m)
4’(1.2m)
3’(0.9m)
10”(25.4cm)
11’(3.3m)
5’(1.5m)
3’(0.9m)
2’(0.6m)
12”(30.5cm)
9’(2.7m)
4’(1.2m)
3’(0.9m)
2’ 0.6m)
Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và những quy tắc điện làm rãnh tiếp địa phù hợp với khu vực bạn lắp đặt.