ĐẶC TÍNH & ỨNG DỤNG
· Làm từ nguyên liệu khoáng tự nhiên.
· Sản phẩm làm giảm và ổn định điện trở đất, dòng
xung sét được giảm một cách nhanh chóng.
· Ưu điểm kéo dài tuổi thọ, tăng hiệu suất làm
việc của hệ thống tiếp địa .
· Được sản xuất phù hợp với hệ thống tiếp địa bằng
đồng và áp dụng cho một số hệ thống tiếp địa tiêu chuẩn phù hợp khác.
· Được sử dụng liên kết hệ thống tiếp địa, giảm tối
thiểu điện thế bước
· Sản phẩm được sử dụng ở những nơi có điện trở đất
cao, trong một khu vực đất giới hạn.
· TerraFill® áp dụng linh hoạt làm giảm điện
trở của các thiết bị tiếp đất, cho phép thiết kế hệ thống tiếp đất linh hoạt
với nhiều loại chất liệu khác nhau
· Đóng gói đồng nhất chắc chắn dễ dàng vận chuyển
50bl (22.68kg)/ bao, được lắp đặt dễ dàng bởi một người
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TerraFill® TF-50 PLUS (hóa
chất làm giảm điện trở đất) cung cấp một phương pháp thực sự đơn giản làm giảm
điện trở của hệ thống tiếp đất. Khi được sử dụng kết hợp với vật tư tiếp
địa bằng đồng điện trở đất giảm tới 63%.
TerraFill® TF-50 PLUS làm giảm, ổn định,
bền vững điện trở đất, là hóa chất đáng tin cậy làm giảm điện trở đất, liên kết
bền vững giữa thiết bị điện, hệ thống tiếp đất và đất.
BỀN VỮNG
· Sẽ
không phân rã hay phân hủy với thời gian
· Không
yêu cầu bảo dưỡng
· Duy
trì ổn định điện trở của hệ thống tiếp địa lâu dài
THÂN
THIÊN VỚI MÔI TRƯỜNG
· Không
ảnh hưởng tới tài nguyên đất hay nguồn nước· Đáp ứng tiêu chuẩn MOTOROLA R56
· Sử
dụng TerraFill® cùng với điện cực tiếp đất Terradyne® Hệ
thống tiếp địa ổn định không cần sửa chữa bảo dưỡng.
P/N
|
Miêu tả
|
TF-50
|
TerraFill® TF-50
PLUS Hóa chất làm giảm điện trở đất 50 LB, bao (22.68Kg/bao)
|
Lắp đặt theo phương pháp thẳng đứng (khoan giếng tiếp địa)
Ước lượng bao hóa chất TerraFill®
Cọc khoảng 1/2” tới 3/4” |
||||||
Đường
kính lỗ |
Chiều sâu của lỗ
|
|||||
6’
(1.8m) |
8’
(2.4m) |
10’
(3m) |
12’
(3.6m) |
17’
(5.2m) |
20’
(6.1m) |
|
3” (7.5cm)
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
4” (10.2cm)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
5”(12.5cm)
|
2
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6” (15.2cm)
|
2
|
3
|
4
|
4
|
7
|
8
|
7”(17.5cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
9
|
10
|
8” (20.3cm)
|
4
|
6
|
7
|
8
|
11
|
13
|
9”(22.5cm)
|
5
|
7
|
8
|
10
|
14
|
16
|
10” (25.4cm)
|
6
|
8
|
9
|
12
|
17
|
20
|
Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và những
quy tắc điện làm rãnh tiếp địa phù hợp với khu vực bạn lắp đặt.
|
Lắp đặt theo Phương Pháp
nằm ngang rãnh tiếp địa
Ước lượng chiều dài của rãnh tiếp địa được
bao phủ với mỗi bao hóa chất TerraFill® |
||||
Chiều rộng
của rãnh |
Độ bao phủ của hóa chất TerraFill®
|
|||
1”(2.5cm)
|
2”(5.1cm)
|
3”(7.6cm)
|
4”(10.2 cm)
|
|
4”(10.2cm)
|
28’(8.5m)
|
14’(4.2m)
|
9’(2.7m)
|
7’(2.1m)
|
6”(15.2cm)
|
18’(5.4m)
|
9’(2.7m)
|
6’(1.8m)
|
4’(1.2m)
|
8”(20.3cm)
|
14’(4.2m)
|
7’(2.1m)
|
4’(1.2m)
|
3’(0.9m)
|
10”(25.4cm)
|
11’(3.3m)
|
5’(1.5m)
|
3’(0.9m)
|
2’(0.6m)
|
12”(30.5cm)
|
9’(2.7m)
|
4’(1.2m)
|
3’(0.9m)
|
2’ 0.6m)
|
Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và những
quy tắc điện làm rãnh tiếp địa phù hợp với khu vực bạn lắp đặt.
|